Câu ví dụ:
Le Quang Trung, the town chairman, said drunk tourists buy paint and spray on the walls.
Nghĩa của câu:walls
Ý nghĩa
@wall /wɔ:l/
* danh từ
- tường, vách
=blank wall+ tường liền không cửa; tường không trang trí
=a wall of partition+ vách ngăn
- thàn, thành luỹ, thành quách
=the Great Wall of China+ vạn lý trường thành
=within the wall+ ở trong thành
=without the wall+ ở ngoại thành
=a wall of bayonets+ (nghĩa bóng) một bức thành lưỡi lê
- lối đi sát tường nhà trên hè đường
=to give somebody the wall+ nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai
=to take the wall of+ tranh lấy lối đi tốt của
- rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào
- (địa lý,địa chất) vách ngoài vỉa
- (giải phẫu) thành
=wall of the heart+ thành tim
!to go to the wall
- bị gạt bỏ
- bị phá sản, khánh kiệt; thất bại
!to push (drive) somebody to the wall
- dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí
!to run one's head against a wall
- húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to see through brick wall
- (xem) see
!walls have ears
- (xem) ear
!the weakest goes to the wall
- khôn sống vống chết
!with one's back against (to) the wall
- (xem) back
* ngoại động từ
- xây tường bao quanh, xây thành bao quanh
!to wall in
- xây tường xung quanh
!to wall off
- ngăn bằng một bức tường
!to wall up
- xây bịt lại
=to wall up an aperture+ xây bịt một lỗ hổng