Câu ví dụ:
Locals put flowers on the grave and pray to the snakes.
Nghĩa của câu:snakes
Ý nghĩa
@Snake
- (Econ) Con rắn.
+ Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM.@snake /sneik/
* danh từ
- con rắn
- người nham hiểm nhẫn tâm
!to see snakes
- mê sảng rượu
!Snakes!
- ức quá!, cáu quá!
!a snake in the grass
- sự nguy hiểm ngầm; kẻ thù bí mật
!to raise (wake) snakes
- làm náo động; gây chuyện đánh nhau
!to warm (cherish) a snake in one's bosom
- nuôi ong tay áo
* nội động từ
- ngoằn ngoèo, quanh co, uốn khúc
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kéo mạnh, giật