Câu ví dụ:
Media reported 25 people were also killed in an attack on a church in Batticaloa in eastern Province.
Nghĩa của câu:easter
Ý nghĩa
@easter /'i:stə/
* danh từ
- lễ Phục sinh
=easter eggs+ trứng Phục sinh (trứng tô màu để tặng bạn bè vào dịp lễ Phục sinh)
=easter offerings+ tiền lễ Phục sinh (cúng nhà thờ vào dịp lễ Phục sinh)