ex. Game, Music, Video, Photography

"The wealthy are delaying their investments, due to the post-US recession.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ investments. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"The wealthy are delaying their investments, due to the post-US recession.

Nghĩa của câu:

investments


Ý nghĩa

@Investment
- (Econ) Đầu tư.
+ Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến nhất để mô tả lưu lượng chi tiêu được dùng để tăng hay duy trì DUNG LƯỢNG VỐN thực tế.
@investment /in'vestmənt/
* danh từ
- sự đầu tư; vốn đầu tư; cái được đầu tư
- (như) investiture
- (quân sự) sự bao vây, sự phong toả

@investment
- (toán kinh tế) vốn đầu tư; sự hùn (vốn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…