Câu ví dụ:
Recently, the Ha House was included in the list of 50 Best Houses of 2019 by ArchDaily, one of world’s leading architecture sites.
Nghĩa của câu:leading
Ý nghĩa
@leading /'li:diɳ/
* danh từ
- sự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu
- thế lực, ảnh hưởng
=men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực
* tính từ
- lânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu
=leading ship+ tàu dẫn đầu
=leading body+ bộ phận lânh đạo
- chủ đạo, chính, quan trọng
=leading idea+ ý chủ đạo@lead /led/
* danh từ
- chì
- (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu
=to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu
- (ngành in) thanh cỡ
- than chì (dùng làm bút chì)
- (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì
- đạn chì
!to swing the lead
- (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc
* ngoại động từ
- buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì
- (ngành in) đặt thành cỡ[li:d]
* danh từ
- sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu
=to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo
=to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì
=to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp
=to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm
- vị trí đứng đầu
=to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua
- (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính
- dây dắt (chó)
- (đánh bài) quyền đánh đầu tiên
- máng dẫn nước (đến cối xay lúa)
- (điện học) dây dẫn chính
- (điện học) sự sớm (pha)
- (kỹ thuật) bước (răng ren)
* ngoại động từ led /led/
- lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
=to lead a horse+ dắt một con ngựa
=to lead the way+ dẫn đường
=easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
- chỉ huy, đứng đầu
=to lead an army+ chỉ huy một đạo quân
- đưa đến, dẫn đến
=good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi
- trải qua, kéo dài (cuộc sống...)
=to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm
- làm cho, khiến cho
=these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi...
- (đánh bài) đánh trước tiên
=to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên
- hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan
* nội động từ
- chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn
- (đánh bài) đánh đầu tiên
!to lead aside from
- đưa đi trệch
=nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm
!to lead astray
- dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc
!to lead away
- khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi
!to lead into
- đưa vào, dẫn vào, dẫn đến
!to lead off
- bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...)
!to lead on
- đưa đến, dẫn đến
!to lead up to
- hướng câu chuyện về (một vấn đề)
- chuẩn bị cho (một cái gì)
!to lead nowhere
- không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì
!to lead someone by the nose
- dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình
!to lead someone a dog's life
- (xem) dog
!to lead someone a dance
- làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì
!to lead the dance
- mở đầu vũ hội
- (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong
!to lead the van
- đi đầu, đi tiên phong
!to lead a woman to the altar
- làm lễ cưới ai, cưới ai làm v
@lead
- tờ, lá, diệp