Câu ví dụ:
SIA's only accident resulting in casualties was a flight from Singapore to Los Angeles via Taipei, where it crashed on Oct.
Nghĩa của câu:casualties
Ý nghĩa
@casualty /'kæʤjuəlti/
* danh từ
- tai hoạ, tai biến; tai nạn
- (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích
=the enemy suffered heavy casualties+ quân địch bị thương vong nặng nề
- người chết, người bị thương, nạn nhân (chiến tranh, tai nạn...)