Câu ví dụ:
Spain had promised soldiers, helicopters and reconnaissance equipment to the U.
Nghĩa của câu:promised
Ý nghĩa
@promise /promise/
* danh từ
- lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
=to keep to one's promise+ giữ lời hứa
=to break one's promise+ không giữ lời hứa, bội ước
=promise of marriage+ sự hứa hôn
=empty promise+ lời hứa hão, lời hứa suông
- (nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn
=a young man of promise+ một thanh niên có triển vọng
!land of promise
- chốn thiên thai, nơi cực lạc
* động từ
- hứa, hứa hẹn, hẹn ước
=to promise someone something; to promise something to someone+ hứa hẹn ai việc gì
=this year promises good crops+ năm nay hứa hẹn được mùa
- làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước
=the clouds promise rain+ mây nhiều báo hiệu trời mưa
- (thông tục) đảm bảo, cam đoan
=I promise you, it will not be so easy+ tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu
!promised land
- chốn thiên thai, nơi cực lạc
!to promise oneself something
- tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...)
!to promise well
- có triển vọng tốt