ex. Game, Music, Video, Photography

The biggest hail storm in 30 years slammed down on April 3 for nearly 10 minutes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hail. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The biggest hail storm in 30 years slammed down on April 3 for nearly 10 minutes.

Nghĩa của câu:

hail


Ý nghĩa

@hail /heil/
* danh từ
- mưa đá
- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
=a hail of questions+ một loạt câu hỏi dồn dập
=a hail of bullets+ một trận mưa đạn
* nội động từ
- mưa đá
=it hails+ trời mưa đá
- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)
* ngoại động từ
- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
=to hail down blows on someone+ đấm ai túi bụi
=to hail curses on someone+ chửi ai như tát nước vào mặt
* danh từ
- lời chào
- lời gọi, lời réo
=within hail+ gần gọi nghe thấy được
=out of hail+ ở xa gọi không nghe thấy được
* ngoại động từ
- chào
- hoan hô, hoan nghênh
=the crowd hailed the combatants of the liberation forces+ quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
- gọi, réo, hò (đò...)
* nội động từ ((thường) + from)
- tới (từ đâu)
=a ship hailing drom Shanghai+ một chuyến tàu từ Thượng-hải tới
* thán từ
- chào!

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…