ex. Game, Music, Video, Photography

The fund, established in 2013, has been mostly lending to startups through banks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ startups. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The fund, established in 2013, has been mostly lending to startups through banks.

Nghĩa của câu:

startups


Ý nghĩa

@startup
- khởi động, ban đầu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…