Câu ví dụ:
The ritual started at around midnight, and thousands of people, mostly young men, gathered around the temple waiting for the ritual to finish so they could start the mad scramble in for the offerings.
Nghĩa của câu:scramble
Ý nghĩa
@scramble /'skræmbl/
* danh từ
- sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
- cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
- sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the scramble for office+ sự tranh giành chức vị
* nội động từ
- bò, toài, trườn (trên đất mấp mô)
- tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to scramble for a living+ tranh giành để kiếm sống
- (hàng không) cất cánh
* ngoại động từ
- tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau)
- bác (trứng)
- đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được
- (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp