ex. Game, Music, Video, Photography

This led to the actual writer mistakenly marking the girl's gender as male and giving her the male middle name “Van”.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mistaken. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

This led to the actual writer mistakenly marking the girl's gender as male and giving her the male middle name “Van”.

Nghĩa của câu:

mistaken


Ý nghĩa

@mistaken /mis'teikən/
* động tính từ quá khứ của mistake
* tính từ
- sai lầm
=a mistaken notion+ một ý niệm sai lầm
- hiểu sai, hiểu lầm
@mistake /mis'teik/
* danh từ
- lỗi, sai lầm, lỗi lầm
=to make a mistake+ lầm, lầm lẫn; do sơ suất
!and so mistake
- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
=it's hot today and no mistake+ không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng
* động từ mistook; mistaken
- phạm sai lầm, phạm lỗi
- hiểu sai, hiểu lầm
- lầm, lầm lẫn
=to mistake someone for another+ lầm ai với một người khác
!there is no mistaken
- không thể nào lầm được
=there is no mistake the house+ không thể nào lầm nhà được

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…