Câu ví dụ:
Women are hired to sort corn while men do the heavy lifting of trucks.
Nghĩa của câu:corn
Ý nghĩa
@corn /kɔ:n/
* danh từ
- chai (chân)
!one's pet corn
- chỗ đau
!to tread on someone's corns
- (xem) tread
* danh từ
- hạt ngũ cốc
- cây ngũ cốc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngô, bắp ((cũng) Indian corn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rượu ngô
!to acknowledge the corn
- công nhận lời của ai là đúng
- nhận lỗi
!to carry corn
- (từ lóng) lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành công một cách khôn ngoan
!to feel somebody on soft corn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khen ai, tán tụng ai, cho ai đi tàu bay
!to measure another's corn by one's own bushel
- (xem) bushel
* ngoại động từ
- muối bằng muối hột, muối (thịt...)
=corn ed beef+ thịt bò muối
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) viên thành hạt nhỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nuôi bằng ngô