Câu ví dụ:
a Vietnamese fishing boat, while the Vietnamese Ministry of Foreign Affairs requested an investigation into the incident.
Nghĩa của câu:fair
Ý nghĩa
@fair /feə/
* danh từ
- hội chợ, chợ phiên
!to come a day before (after) the fair
- (xem) day
!vanity fair
- hội chợ phù hoa
* tính từ
- phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
=a fair judge+ quan toà công bằng
=by fair means+ bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
=fair play+ lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
- khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
=fair weather+ thời tiết tốt
- đẹp
=the fair sex+ phái đẹp, giới phụ nữ
- nhiều, thừa thãi, khá lớn
=a fair heritage+ một di sản khá lớn
- có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
=a fair argument+ lý lẽ nghe có vẻ đúng
=fair words+ những lời nói khéo
- vàng hoe (tóc); trắng (da)
=fair hair+ tóc vàng hoe
- trong sạch
=fair water+ nước trong
=fair fame+ thanh danh
!to bid fair
- (xem) bid
!a fair field and no favour
- cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai
!fair to middling
- (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...)
* phó từ
- ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
=to play fair+ chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
=to fight fair+ đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
- đúng, trúng, tốt
=to fall fair+ rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
=to strike fair in the face+ đánh trúng vào mặt
- lịch sự, lễ phép
=to speak someone fair+ nói năng lịch sự với ai
- vào bản sạch
=to write out fair+ chép vào bản sạch
* nội động từ
- trở nên đẹp (thời tiết)
* ngoại động từ
- viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
- ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)