Câu ví dụ:
Company officials were heading to Cairo on Saturday and plans were made to allow some relatives of the victims to also fly to Egypt.
Nghĩa của câu:relatives
Ý nghĩa
@relative /'relətiv/
* tính từ
- có kiên quan
=relative evidence+ bằng chứng liên quan
=to give facts relative to the matter+ đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
- cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
=supply is relative to demand+ số cung cân xứng với số cầu
=beauty is relative to the beholder's eyes+ vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
- (ngôn ngữ học) quan hệ
=relative pronoun+ đại từ quan hệ
- tương đối
* danh từ
- bà con thân thuộc, người có họ
=a remote relative+ người bà con xa, người có họ xa
- (ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)
@relative
- tương đối