Câu ví dụ:
"Every time I see a trailer carrying steel coils I pull over and wait for it to drive a far distance away," Nguyen Trong Dai, who goes to work every day on the street, said.
Nghĩa của câu:coils
Ý nghĩa
@coil /kɔil/
* danh từ
- cuộn
=a coil of rope+ cuộn thừng
- vòng, cuộn (con rắn...)
- mớ tóc quăn
- (điện học) cuộn (dây)
- (kỹ thuật) ống xoắn ruột gà
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) sự thăng trầm, sóng gió (của cuộc đời)
* động từ
- cuộn, quấn
=the snake coiled up in the sun+ con rắn nằm cuộn tròn dưới ánh mặt trời
=to coil oneself in bed+ nằm cuộn tròn trong giường, nằm co con tôm trong giường
=the snake coiled [itself] round the branch+ con rắn quấn quanh cành cây
- quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo
@coil
- (Tech) cuộn dây (d); quấn (dây) (đ)
@coil
- (máy tính) cuộn (dây)
- induction c. cuộn cảm ứng