Câu ví dụ:
Given its ugly history and controversial present, the presumption of innocence must be upended for Monsanto: The biotech giant is guilty until proven innocent.
Nghĩa của câu:innocent
Ý nghĩa
@innocent /'inəsnt/
* tính từ
- vô tội; không có tội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh
- ngây thơ
- không có hại, không hại
!windows innocent of glass
- (thông tục) cửa sổ không có kính
* danh từ
- người vô tội; người không có tội
- đứa bé ngây thơ
- thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn
!massacre (slaughter) of innocents
- (từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)