ex. Game, Music, Video, Photography

I had to abandon my flower farm during harvest season, which will cost me VND15 million ($643.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ during. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

I had to abandon my flower farm during harvest season, which will cost me VND15 million ($643.

Nghĩa của câu:

during


Ý nghĩa

@during /'djuəriɳ/
* danh từ
- trải qua, trong lúc, trong thời gian

@during
- trong khi lúc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…