ex. Game, Music, Video, Photography

In 2018, Vietnam beat Malaysia to win the AFF Cup, for the first time in 10 years, in front of passionate fans in the stadium.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stadium. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In 2018, Vietnam beat Malaysia to win the AFF Cup, for the first time in 10 years, in front of passionate fans in the stadium.

Nghĩa của câu:

stadium


Ý nghĩa

@stadium /'steidjəm/
* danh từ, số nhiều stadia
- sân vận động
- đường đua
- Xtađiom (đơn vị đo chiều dài bằng khoảng 184 m)
- (y học) giai đoạn, thời kỳ (bệnh)
- (sinh vật học) thời kỳ gian biến thái (sâu bọ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…