ex. Game, Music, Video, Photography

In the field of smartphone games, mind puzzles retain their appeal because they are beneficial for our brains.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ puzzles. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In the field of smartphone games, mind puzzles retain their appeal because they are beneficial for our brains.

Nghĩa của câu:

puzzles


Ý nghĩa

@puzzle /'pʌzl/
* danh từ
- sự bối rối, sự khó xử
- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
- trò chơi đố; câu đố
=a Chinese puzzle+ câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết
* ngoại động từ
- làm bối rối, làm khó xử
=to puzzle about (over) a problem+ bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề
!to puzzule out
- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)

@puzzle
- câu đố

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…