ex. Game, Music, Video, Photography

In the last few weeks dozens of lemon tea franchises have sprung up on major Hanoi streets such as Ta Quang Buu, Nguyen Van Huyen, Van Cao, and O Cho Dua, some even right next to each other.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lemon. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In the last few weeks dozens of lemon tea franchises have sprung up on major Hanoi streets such as Ta Quang Buu, Nguyen Van Huyen, Van Cao, and O Cho Dua, some even right next to each other.

Nghĩa của câu:

lemon


Ý nghĩa

@lemon /'lemən/
* danh từ
- cá bơn lêmon
* danh từ
- quả chanh; cây chanh
- màu vàng nhạt
- (từ lóng) cô gái vô duyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự
=to hand someone a lemon+ (từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…