Câu ví dụ:
It has always been the same: They live in boats and their whole lives are attached to their boats.
Nghĩa của câu:ha
Ý nghĩa
@ha /hɑ:/ (hah) /ha:/
* thán từ
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)
* nội động từ
- kêu ha ha
!to hum and ha
- (xem) hum