Câu ví dụ:
It has been relying on medical task forces at medical centers across wards and communes to take care of the former.
Nghĩa của câu:communes
Ý nghĩa
@commune /'kɔmju:n/
* danh từ
- xã
- công xã
=the Commune of Paris+ công xã Pa-ri
* nội động từ
- đàm luận; nói chuyện thân mật
=friends commune together+ bạn bè nói chuyện thân mật với nhau
- gần gụi, thân thiết, cảm thông
=to commune with nature+ gần gụi với thiên nhiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
!to commune with oneself
- trầm ngâm