ex. Game, Music, Video, Photography

It has countered poaching by increased activity by park rangers and tougher jail sentences.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ poaching. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It has countered poaching by increased activity by park rangers and tougher jail sentences.

Nghĩa của câu:

poaching


Ý nghĩa

@poaching
* danh từ
- việc câu trộm, việc săn bắn trộm
@poach /poutʃ/
* ngoại động từ
- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
* ngoại động từ
- (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
- săn trộm, câu trộm
=to poach hares+ săn trộm thỏ rừng
- xâm phạm (tài sản người khác)
- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
* nội động từ
- bị giẫm lầy (đất)
- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
- xâm phạm
=to poach on a neighbour's land+ xâm phạm đất đai của người bên cạnh
- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…