ex. Game, Music, Video, Photography

Lee, as a hired hand at Marvel, received limited payback on the windfall from his characters.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ marvel. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Lee, as a hired hand at marvel, received limited payback on the windfall from his characters.

Nghĩa của câu:

marvel


Ý nghĩa

@marvel /'mɑ:vəl/
* danh từ
- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
=the marvels of science+ những kỳ công của khoa học
- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường
=a marvel of patience+ một người kiên nhẫn khác thường
* nội động từ
- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ
=to marvel at someone's boldness+ kinh ngạc trước sự táo bạo của ai
- tự hỏi
=I marvel how you can do it+ tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…