Câu ví dụ:
Making rice flakes in the autumn is a long-standing tradition among northerners, and even Hanoian continue the art.
Nghĩa của câu:flakes
Ý nghĩa
@flake /fleik/
* danh từ
- giàn, giá phơi (để phơi cá...)
* danh từ
- bông (tuyết)
=flake s of snow+ bông tuyết
- đóm lửa, tàn lửa
- lớp (thịt của cá)
- mảnh dẹt, váy (như cốm)
=flakes of rust+ vảy gỉ
- (thông tục) cây cẩm chướng hoa vằn
* nội động từ
- rơi (như tuyết)
- (+ away, off) bong ra