ex. Game, Music, Video, Photography

Martinez and the recipient of her kidney will have to keep taking their anti-retroviral medication.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ kidney. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Martinez and the recipient of her kidney will have to keep taking their anti-retroviral medication.

Nghĩa của câu:

kidney


Ý nghĩa

@kidney /'kidni/
* danh từ
- (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
- tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
=a man of that kidney+ người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
=to be of the same kidney+ cùng một tính khí; cùng một guộc
- khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…