Câu ví dụ:
Photo by VnExpress/Hong Trang The two gangs opened fire on each other, and locals said they heard a loud explosion and locked their doors.
Nghĩa của câu:gangs
Ý nghĩa
@gang /gæɳ/
* danh từ
- đoàn, tốp, toán, kíp
=a gang of workmen+ một kíp công nhân
=a gang of war prisoners+ một đoàn tù binh
- bọn, lũ
=a gang of thieves+ một bọn ăn trộm
=the whole gang+ cả bọn, cả lũ
- bộ (đồ nghề...)
=a gang of saws+ một bộ cưa
* nội động từ
- họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up)
* ngoại động từ
- sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ
* động từ
- (Ê-cốt) đi