ex. Game, Music, Video, Photography

” On the scene for almost three decades — in 1994 he won the award for Best Stand-Up at the British Comedy Awards.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stand-up. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

” On the scene for almost three decades — in 1994 he won the award for Best stand-up at the British Comedy Awards.

Nghĩa của câu:

stand-up


Ý nghĩa

@stand-up /'stændʌp/
* tính từ
- đứng (cổ áo)
- tích cực, đúng tinh thần thể thao (cuộc đấu võ...); đúng với nội quy, không gian dối
- ở vị trí đứng, đứng
=a stand-up dinner+ một buổi chiêu đãi ăn đứng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…