Câu ví dụ:
The city now has three pedestrian zones, including a third opened near Quang Trung Monument in District 10 last month.
Nghĩa của câu:open
Ý nghĩa
@open /'oupən/
* tính từ
- mở, ngỏ
=to leave the door open+ bỏ ngõ cửa
=an open letter+ bức thư ngỏ
=open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ
=open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)
- mở rộng, không hạn chế; không cấm
=an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người
=an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm)
- trần, không có mui che; không gói, không bọc
=an open carriage+ xe mui trần
- trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng
=in the open air+ giữa trời, lộ thiên
=in the open sea+ ở giữa biển khơi
=an open quarry+ mở đá lộ thiên
=an open field+ đồng không mông quạnh
- thông, không bị tắn nghẽn
=an open road+ đường không bị tắc nghẽn
- công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết
=an open secret+ điều bí mật ai cũng biết
=an open quarrel+ mối bất hoà công khai
=open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt
- cởi mở, thật tình
=to be open with somebody+ cởi mở với ai
=an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật
- thưa, có lỗ hổng, có khe hở...
=open ranks+ hàng thưa
=in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa
- chưa giải quyết, chưa xong
=an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận
- rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến
=an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)
=to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi
- còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...
=the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm
- không đóng băng
=the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng
- không có trong sương giá, dịu, ấm áp
=an open winter+ một mùa đông không có sương giá
=open weather+ tiết trời dịu (ấm áp)
- mở ra cho, có thể bị
=the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo
=to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều
=open to attack+ có thể bị tấn công
- (điện học) hở
=open circuit+ mạch hở
- (hàng hải) quang đãng, không có sương mù
- (ngôn ngữ học) mở (âm)
- (âm nhạc) buông (dây)
!to keep open house
- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
!to lay open
- (xem) lay
!to welcome with open arms
- (xem) arm
* danh từ
- chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh
=in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật
- biên khơi
- sự công khai
- chỗ hở, chỗ mở
- (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open)
* ngoại động từ
- mở, bắt đầu, khai mạc
=to open a business+ bắt đầu kinh doanh
=to open an account+ mở tài khoản
=to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng
=to open a shop+ mở cửa hàng
=to open a road+ mở đường giao thông
=to open the mind+ mở rộng trí óc
=to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng
=to open Parliament+ khai mạc nghị viện
- thổ lộ
=to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai
- (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy
* nội động từ
- mở cửa
=the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
- mở ra, trông ra
=the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ
- bắt đầu, khai mạc
=the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
=the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua
- huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người)
- nở
- trông thấy rõ
=the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ
!to open out
- phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra
- bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình
!to open up
- mở ra, trải ra
- làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)
!to open bowels
- làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng
!tom open a debate
- phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận
!to open the door to
- (xem) door
!to open one's eyes
- mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên
!to open someone's eyes
- làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra
!to open one's shoulders
- đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)
@open
- mở