Câu ví dụ:
The findings were published on Wednesday during a panel held to assess the risks posed by secondhand smoke.
Nghĩa của câu:smoke
Ý nghĩa
@smoke /smouk/
* danh từ
- khói
=a column of smoke+ cột khói
=to end (go up) in smoke+ tan thành mây khói (kế hoạch)
- hơi thuốc
=I must have a smoke+ tôi phải rít một hơi thuốc mới được
- (từ lóng) điếu thuốc lá, điếu xì gà
!the big smoke
- (từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn
!from smoke into smother
- từ lỗi này sang tội nọ
!like smoke
- (từ lóng) nhanh chóng, dễ dàng
!no smoke without fire
- (tục ngữ) không có lửa sao có khói
* nội động từ
- bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
=lamp is smoking+ đèn bốc khói
- hút thuốc
=to smoke like a chimney+ hút như hun khói cả ngày
* ngoại động từ
- làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói
=lamp smokes ceiling+ đèn làm đen trần nhà
=the porridge is smoked+ cháo có mùi khói
- hun
=to smoke insects+ hun sâu bọ
- hút thuốc
=to smoke oneself ill (sick)+ hút thuốc đến ốm người
=to smoke oneself into calmness+ hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
- nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khám phá, phát hiện
- (từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu
!put that in your pipe and smoke it
- (xem) pipe