Câu ví dụ:
The Khmer rouge, led by Pol Pot, invaded Vietnam and killed tens of thousands of Vietnamese between 1975 and 1979 as part of its genocidal agenda.
Nghĩa của câu:rouge
Ý nghĩa
@rouge /ru:ʤ/
* danh từ
- phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm)
- bột sắt oxyt (dùng để đánh bóng đồ bằng bạc)
- nhà cách mạng
* ngoại động từ
- đánh phấn hồng, tô son (môi)
=to rouge one's cheeks+ đánh má hồng