Câu ví dụ:
The link to traditional Chinese medicine was far less common in North America at five percent of 209 liver cancers studied, while in Europe it was just 1.
Nghĩa của câu:liver
Ý nghĩa
@liver /'livə/
* danh từ
- người sống
=a loose liver+ người sống truỵ lạc, người sống phóng túng bừa bãi
=a good liver+ người sống có đạo đức; người thích cao lương mỹ vị
* danh từ
- gan
- bệnh đau gan
=to have a liver+ bị đau gan
!hot liver
- tính đa tình
!white (lily) liver
- tính hèn nhát