ex. Game, Music, Video, Photography

The regions are famous for rice, pork, mackerel and apples but details of the menu are yet to be finalised, she added.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ regions. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The regions are famous for rice, pork, mackerel and apples but details of the menu are yet to be finalised, she added.

Nghĩa của câu:

regions


Ý nghĩa

@region /'ri:dʤn/
* danh từ
- vùng, miền
=a mountainous region+ miền đồi núi
=the abdominal region+ (giải phẫu) vùng bụng
- tầng lớp (quyển khí...)
- lĩnh vực
=the region of metaphysics+ lĩnh vực siêu hình học
- khoảng
=this costs in the region of 500d+ cái đó giá trong khoảng 500 đồng
!lower (nether) regions
- địa ngục, âm ti
!upon regions
- trời, thiên đường

@region
- vùng, miền
- r. of acceptance (thống kê) miền nhận
- r. of convergence miền hội tụ
- r. of rationality miền hữu tỷ
- acceptance r. miền nhận
- admissible r. miền chấp nhận được
- closed r. miền đóng
- coefficiant r. (giải tích) miền các hệ số
- columnar r. vùng cột
- critical (thống kê) miền giới hạn
- doubtful r. (thống kê) miền nghi ngờ
- doubly connected r. miền nhị liên
- forbidden r. vùng cấm
- majorizing r. (giải tích) miền trội
- multiply connected r. miền đa liên
- neighbouring r. miền lân cận
- open r. miền mở
- polyhedral r. miền đa diện
- rejection r. miền bác bỏ (giả thiết)
- similar r. (thống kê) miền đồng dạng
- simple r. miền đơn diệp
- sinply connected r. (giải tích) miền đơn liên
- slit r. miền cắt
- spherical r. miền cầu
- stability r. (điều khiển học) miền ổn định
- star r. miền hình sao
- strip r. (giải tích) miền dải
- unbiased critical r. miền tới hạn không chệch
- zero-free r. (giải tích) miền không chứa không điểm (của hàm số)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…