ex. Game, Music, Video, Photography

Two juveniles face between three and 10 years imprisonment for stealing bread and snacks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ juveniles. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Two juveniles face between three and 10 years imprisonment for stealing bread and snacks.

Nghĩa của câu:

juveniles


Ý nghĩa

@juvenile /'dʤu:vinail/
* tính từ
- (thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên
* danh từ
- thanh niên, thiếu niên
- (số nhiều) sách cho thanh thiếu niên

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…