ex. Game, Music, Video, Photography

Two Vietnamese were discovered to have been stabbed to death in their hotel room in the U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stabbed. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Two Vietnamese were discovered to have been stabbed to death in their hotel room in the U.

Nghĩa của câu:

stabbed


Ý nghĩa

@stab /stæb/
* danh từ
- sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm
- (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm
- (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
!a stab in the back
- điều vu khống; sự nói xấu sau lưng
- đòn ngầm, nhát đâm sau lưng
* ngoại động từ
- đâm (ai) bằng dao găm
- (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
- chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa
* nội động từ
- đâm bằng dao găm
=to stab at someone+ đâm ai bằng dao găm
- nhằm đánh vào
=to stab at someone's reputation+ nhằm làm hại thanh danh ai
- đau nhói như dao đâm
!to stab someone in the back
- vu khống ai; nói xấu sau lưng ai
- đòn ngầm ai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…