Câu ví dụ:
Vietnam will only be affected by this disadvantage if they become the second team of Group G.
Nghĩa của câu:disadvantage
Ý nghĩa
@disadvantage /,disəd'vɑ:ntidʤ/
* danh từ
- sự bất lợi; thế bất lợi
=to put somebody at a disadvantage+ đặt ai vào thế bất lợi
- sự thiệt hại, mối tổn thất