Câu ví dụ:
"We made changes to show fewer viral videos to make sure people's time is well spent," Zuckerberg said.
Nghĩa của câu:spent
Ý nghĩa
@spent /spent/
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend
* tính từ
- mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
=a spent bullet+ một viên đạn hết đà (rơi xuống)
- tàn lụi
@spent
- được dùng@spend /spend/
* ngoại động từ spent
- tiêu, tiêu pha
- dùng (thì giờ...), tốn
=to spend time in reading+ dùng thì giờ vào việc đọc
- qua, sống qua
=to spend the holidays by the seaside+ qua những ngày nghỉ ở bờ biển
=to spend a sleepless night+ qua một đêm không ngủ
- làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
=his fury was spent+ cơn giận của hắn đã nguôi
=anger spends itself+ cơn giận nguôi đi
=the storm has spent itself+ cơn bão đã dịu đi
=to spend one's energy+ tiêu phí nghị lực
- (hàng hải) gãy; mất (cột buồm)
* nội động từ
- tiêu pha, tiêu tiền
- tàn, hết
=candles spend fast in draught+ nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
- đẻ trứng (cá)
!to spend a penny
- (thông tục) đi đái; đi ỉa
@spend
- tiêu (dùng)