Câu ví dụ:
X A giant sinkhole formed in Ho Chi Minh City only hours after being filled up, entrapping a public bus on Monday morning.
Nghĩa của câu:sinkhole
Ý nghĩa
@sinkhole
* danh từ
- (địa chất) chổ hấp thu; phễu tiêu nước
- hố sụt; chổ đất sụt
- hào nước bẩn, rãnh nước bẩn