Câu ví dụ:
About half of Britons (54 per cent) and two in five US travelers (41 per cent) do not tolerate the habit.
Nghĩa của câu:travelers
Ý nghĩa
@traveler
* danh từ
- người đi, người đi du lịch, người đi du hành, lữ khách, người hay đi
- người đi chào hàng
- người Digan, người lang thang
- <kỹ> cầu lăn