Câu ví dụ:
According to the Quang Tri Province Legacy of War Coordination Center, there have been 8,540 landmine/UXO casualties in the province since 1975, of whom 3,431 died.
Nghĩa của câu:landmine
Ý nghĩa
@landmine /'lændmain/
* danh từ
- quả mìn (để trên mặt đất hoặc chôn dưới đất); mìn thả bằng d