Câu ví dụ:
An official from the Bao Loc military headquarters said the munitions were most likely leftovers from Vietnam’s wartime.
Nghĩa của câu:wartime
Ý nghĩa
@wartime
* danh từ
- thời chiến (thời kỳ xảy ra một cuộc chiến tranh)
- special regulations were introduced in wartime
* danh từhững quy định đặc biệt đã được đưa ra trong thời chiến
= wartime rationing+sự hạn chế khẩu phần thời chiến
= the shortages of wartime Britain+những thiếu thốn của nước Anh trong thời chiến