Câu ví dụ:
Constructed in the 11th century under the Ly Dynasty, the citadel marks the independence of Dai Viet, today’s Vietnam.
Nghĩa của câu:citadel
Ý nghĩa
@citadel /'sitədl/
* danh từ
- thành luỹ, thành quách, thành trì
- chỗ ẩn tránh cuối cùng, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan), thành luỹ cuối cùng