ex. Game, Music, Video, Photography

Constructed in the 11th century under the Ly Dynasty, the citadel marks the independence of Dai Viet, today’s Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ citadel. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Constructed in the 11th century under the Ly Dynasty, the citadel marks the independence of Dai Viet, today’s Vietnam.

Nghĩa của câu:

citadel


Ý nghĩa

@citadel /'sitədl/
* danh từ
- thành luỹ, thành quách, thành trì
- chỗ ẩn tránh cuối cùng, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan), thành luỹ cuối cùng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…