ex. Game, Music, Video, Photography

"Hoang Minh of HCMC had not intended to invest in meme coins but the fear of missing out urged him to buy a small amount.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ coins. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"Hoang Minh of HCMC had not intended to invest in meme coins but the fear of missing out urged him to buy a small amount.

Nghĩa của câu:

coins


Ý nghĩa

@coin /kɔin/
* danh từ
- đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền
=false coin+ đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
!to pay someone in his own coin
- ăn miếng trả miếng
* ngoại động từ
- đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền
- tạo ra, đặt ra
=to coin a word+ đặt ra một từ mới
!to coin money
- hái ra tiền
!to coin one's brains
- vắt óc nghĩ mẹo làm tiền

@coin
- tiền bằng kim loại, đồng tiền
- biased c. đồng tiền không đối xứng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…