Câu ví dụ:
Initially, Phuong planned to perform facelift and nose surgery at a cosmetic hospital in District 10, Saigon next month at a cost of more than 80 million VND (3,438 USD).
Nghĩa của câu:or
Ý nghĩa
@or /ɔ:/
* danh từ
- vàng (ở huy hiệu)
* giới từ & liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi
* liên từ
- hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
=in the heart or in the head+ hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
- nếu không
=make haste, or else you will be late+ nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
- tức là
=a dug-out or a hollowed-tree boat+ một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành
@or
- hay là, hoặc