Câu ví dụ:
Jamie Parker plays potter, who is joined on stage by his old school friends Ron Weasley, played by Paul Thornley, and Hermione Granger, played by Noma Dumezweni.
Nghĩa của câu:potter
Ý nghĩa
@potter /'pɔtə/
* nội động từ
- (+ at, in) làm qua loa, làm tắc trách, làm được chăng hay chớ, làm không ra đầu ra đuôi; làm thất thường (công việc gì)
- (+ about) đi lang thang, đi vơ vẩn, la cà đà đẫn
* ngoại động từ
- (+ away) lãng phí
=to potter away one's time+ lãng phí thời giờ
* danh từ
- thợ gốm