Câu ví dụ:
Now, even if they don't want to, they will be forced now to shift the advertising budget from e-newspapers to other channels.
Nghĩa của câu:Advertising
Ý nghĩa
@Advertising
- (Econ) Quảng cáo.
+ Hoạt động của một hãng nhằm thúc đẩy việc bán sản phẩm của mình, mục tiêu chính là tăng số lượng người tiêu dùng thích những sản phẩm của hãng hơn những hãng khác.