ex. Game, Music, Video, Photography

remained the country that saw the most attacks throughout 2019 with a total of 236,424, followed by India with 31,158 and Turkey with 30,953.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ attacks. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

remained the country that saw the most attacks throughout 2019 with a total of 236,424, followed by India with 31,158 and Turkey with 30,953.

Nghĩa của câu:

attacks


Ý nghĩa

@attack /ə'tæk/
* danh từ
- sự tấn công, sự công kích
=to make an attack on enemy positions+ tấn công các vị trí địch
- cơn (bệnh)
=an attack of fever+ cơn sốt
=a heart attack+ cơn đau tim
* ngoại động từ
- tấn công, công kích
- bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc)
=to attack a task+ bắt tay vào việc, lao vào việc
- ăn mòn (axit)
=strong acids attack metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại
- nhiễm vào (bệnh tật)
* nội động từ
- tấn công, bắt đầu chiến sự

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…