Câu ví dụ:
Secretary of Hanoi's Party Committee Vuong Dinh Hue said at a meeting on Saturday that the city has ample supplies to be able to meet people's needs.
Nghĩa của câu:meet
Ý nghĩa
@meet /mi:t/
* danh từ
- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
* ngoại động từ met
- gặp, gặp gỡ
=to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố
=to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
- đi đón
=to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
=meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao
- gặp, vấp phải, đương đầu
=to meet danger+ gặp nguy hiểm
=to meet difficulties+ vấp phải khó khăn
- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
=to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu
=to meet the case+ thích ứng
- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
=he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng
=to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết
- thanh toán (hoá đơn...)
* nội động từ
- gặp nhau
=when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau?
- gặp gỡ, tụ họp, họp
=the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp
- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
!to meet with
- tình cờ gặp
- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
!to meet the ear
- được nghe thấy
!to meet the eye
- được trông thấy
!to meet someone's eye
- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
!to make both ends meet
- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
* tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
=it is meet that+ đúng là
@meet
- giao // giao nhau, gặp; ứng; thoả mãn (yêu cầu)