Câu ví dụ:
SHB Da Nang was also fined for receiving 5 yellow cards in the match against HCMC on January 1.
Nghĩa của câu:fined
Ý nghĩa
@fine /fain/
* tính từ
- tốt, nguyên chất (vàng, bạc...)
- nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc
=a fine pen+ bút đầu nhỏ
=fine sand+ cát mịn
=fine rain+ mưa bụi
=fine thread+ sợi chỉ mảnh
=a knife with a fine edge+ con dao lưỡi sắc
- tốt, khả quan, hay, giải
=a fine idea+ ý kiến hay
=a fine teacher+ giáo viên giỏi
- lớn, đường bệ
=fine potatoes+ những củ khoai to
=a man of fine presence+ người trông đường bệ
- đẹp, xinh, bảnh
=a fine baby+ đứa bé xinh, đứa bé kháu
- đẹp, trong sáng
=fine weather+ trời đẹp, trời trong sáng
- sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt
=fine feather+ lông sặc sỡ
- cầu kỳ (văn)
- có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi
=to say fine things about someone+ khen ngợi ai
- tế nhị, tinh vi; chính xác
=a fine distinction+ sự phân biệt tinh vi
=fine mechanics+ cơ học chính xác
- cao thượng, cao quý
=fine feelings+ những cảm nghĩ cao quý
- (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức
!fine feathers make birds
- người tốt vì lụa
!fine gentleman
- ông lớn
!fine lady
- bà lớn
* phó từ
- hay, khéo
=that will suit me fine+ cái đó đối với tôi vừa khéo
=to talk fine+ nói hay, nói khéo
=to cut it fine+ tính vừa khéo
* danh từ
- trời đẹp
!in rain or fine
- dù mưa hay nắng
- (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi
* ngoại động từ
- lọc (bia) cho trong
- (+ away, down, off) làm thanh, làm mịn
- làm nhỏ bớt, làm thon
* nội động từ
- trong ra (nước...)
- trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn
- thon ra
* danh từ
- tiền phạt
=to impose a fine on someone+ phạt vạ ai
- tiền chồng nhà (của người mới thuê)
* ngoại động từ
- bắt phạt ai, phạt vạ ai
* nội động từ
- trả tiền chồng nhà (người thuê nhà)
* danh từ
- in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết
@fine
- chính xác, thuần tuý; (tô pô) mịn // làm sạch