Câu ví dụ:
The beach had been closed to the public for three years since 2014 after it was badly eroded by tropical storms and strong waves.
Nghĩa của câu:strong
Ý nghĩa
@strong /strɔɳ/
* tính từ
- bền, vững, chắc chắn, kiên cố
=strong cloth+ vải bền
=strong fortress+ pháo đài kiên cố
=strong conviction+ niềm tin chắc chắn
=a strong suit+ (đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường
- khoẻ, tráng kiện
=strong constitution+ thể chất khoẻ mạnh
=strong health+ sức khoẻ tốt
=by the strong arm (hand)+ bằng vũ lực
=the strong+ những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh
=to be as strong as a horse+ khoẻ như trâu
- mạnh; tốt
=a strong wind+ cơn gió mạnh
=strong army+ một đội quân mạnh
=a strong fleet+ một hạm đội mạnh
=a company 200 strong+ một đại đội gồm 200 người
=how many strong are you?+ các anh có bao nhiêu người?
=a strong candidate+ một ứng cử viên mạnh thế
=strong eyes+ mắt tinh
=strong memory+ trí nhớ tốt
- giỏi, có khả năng
=to be strong in English+ giỏi tiếng Anh
- đặc, nặng, mạnh
=strong tea+ nước trà đặc
=strong drink (water)+ rượu mạnh
- rõ ràng, đanh thép, rõ rệt
=strong evidence+ chứng cớ rõ ràng
=strong argument+ lý lẽ đanh thép
=a strong resemblance+ sự giống nhau rõ rệt
- kiên quyết; nặng nề
=strong man+ người kiên quyết, con người hùng
=to be strong against compromise+ kiên quyết chống thoả hiệp
=strong measures+ những biện pháp kiên quyết
=strong language+ lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa
- to và rắn rỏi
=a strong voice+ giọng nói to và rắn rỏi
- sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình
=strong affection+ cảm tình nồng nhiệt
=a strong Democrat+ một đảng viên Dân chủ hăng hái
- có mùi, hôi, thối
=strong smell+ mùi thối
=strong butter+ bơ ôi
- sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn)
- (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ)
!to have a strong hold upon (over) someone
- có ảnh hưởng đối với ai
!going strong
- (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở
!to go (come) it strong
- (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn
!strong market
- thị trường giá cả lên nhanh
!strong meat
- thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng